Công khai dự toán giao

16/01/2019

 
SỞ Y TẾ NAM ĐỊNH  
Đơn vị: Trung tâm y tế huyện Vụ Bản Biểu số 2
Chương:423  
 DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo QĐ số 1156/QĐ-SYT ngày 25/12/2018 của Sở y tế Nam Định)
                   Đvt: Triệu đồng
Số
TT 
Nội dung Dự toán được giao
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 0
1  Số thu phí, lệ phí 0
1.1 Lệ phí 0
1.2 Phí 0
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 0
2.1 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình  0
a  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 0
2.2 Chi quản lý hành chính 0
a  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  0
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  0
3  Số phí, lệ phí nộp NSNN 0
3.1 Lệ phí 0
3.2 Phí 0
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 0
1 Chi quản lý hành chính 0
1.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  0
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  0
2 Nghiên cứu khoa học 0
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 0
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia 0
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ 0
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở 0
2.2  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 0
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  0
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 0
3.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  0
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình  25.270,345
4.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 22.083,345
  Loại 130, khoản 131 ( Khối y tế dự phòng) 2.351,285
  Loại 130, khoản 132( Hệ chữa bệnh) 19.245,915
  Khối bệnh viện 6.582,260
  Các trạm y tế xã, thị trấn 12.663,655
  Loại 130, khoản 151( Trung tâm DSKHHGĐ) 486,145
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  3.187
  Loại 130, khoản 132 2.730
  Tăng cường cơ sở vật chất cho bệnh viện 2.500
  Kinh phí ngoại kiểm phòng xét nghiệm 30
  Tăng cường cơ sở vật chất cho các trạm y tế xã 200
  Loại 250, khoản 261 307
  Kinh phí xử lý lò đốt rác thải y tế nguy hại 307
  Loại 250, khoản 262 150
  Kinh phí hoạt động hệ thống xử lý nước thải y tế 150
5 Chi bảo đảm xã hội   0
5.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  0
6 Chi hoạt động kinh tế  0
6.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  0
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 0
7.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  0
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin   0
8.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  0
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn 0
9.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  0
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 0
10.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  0
11 Chi Chương trình mục tiêu 0
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia 0
2 Chi Chương trình mục tiêu 0
III Tổng số thu, chi dịch vụ y tế và các khoản thu khác  
1 Tổng số thu dịch vụ y tế 33.130
1.1 Thu viện phí 3.040
1.2 Thu BHYT 30.000
1.3 Thu khác 90
2 Chi dịch vụ y tế 33.130
2.1 Chi phục vụ chuyên môn 3.040
2.2 Chi thường xuyên khác 30.000
2.3 Chi từ các khoản thu khác 90
3 Nộp NSNN từ thu dịch vụ y tế 0
    Ngày 4 tháng 01 năm  2019
  NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
     
     
     
          Lưu Pháp Đào Văn Dương
Các bài viết khác