Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 của trung tâm dự phòng
21/03/2019
SỞ Y TẾ NAM ĐỊNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM Y TẾ VỤ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 47A/QĐ-TTYT Vụ Bản, ngày 05 tháng 7 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
“ V/v công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017
đã được Sở y tế Nam Định và Sở Tài chính Nam Định phê duyệt”
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Biên bản xét duyệt và thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Sở y tế Nam Định và Sở Tài chính Nam Định.
Theo đề nghị của Trưởng phòng Hành chính tổ chức-Trung tâm y tế huyện.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 đã được Sở y tế tỉnh Nam Định và Sở Tài Chính tỉnh Nam Định phê duyệt ( có biểu mẫu thông báo công khai quyết toán thu-chi đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Thủ trưởng đơn vị, phòng tài chính kế toán và các khoa, phòng trong cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
- Sở y tế ( Để B/c);
- Lưu HC- KT Đào Văn Dương
------------------------- *** -------------------------
Đơn vị: Trung tâm y tế huyện Vụ Bản |
|
|
|
|
|
Chương: 423 |
|
|
|
Biểu số 4 |
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 |
(Kèm theo Quyết định số 47A/QĐ- TTYT ngày 5/7/2018 của Giám đốc TTYT huyện Vụ Bản ) |
|
|
ĐV tính: Triệu đồng |
Số
TT |
Nội dung |
Số liệu
báo cáo
quyết toán |
Số liệu quyết toán
được duyệt |
Trong đó |
Quỹ
lương |
Mua sắm,
sửa chữa |
Trích lập các quỹ |
I |
Quyết toán thu |
73.448 |
73.448 |
29.513 |
43.935 |
0 |
A |
Tổng số thu |
73.448 |
73.448 |
29.513 |
43.935 |
0 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
57.148 |
57.148 |
13.213 |
43.935 |
0 |
1.1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Phí |
57.148 |
57.148 |
13.213 |
43.935 |
0 |
|
Thu viện phí tại trạm |
46.836 |
46.836 |
4.542 |
42.294 |
0 |
|
Thu phí cấp giấy CNVSATTP |
10.312 |
10.312 |
8.671 |
1.641 |
0 |
|
Thu BHYT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
16.300 |
16.300 |
16.300 |
0 |
0 |
|
Thu từ huyện hỗ trợ |
16.300 |
16.300 |
16.300 |
0 |
0 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại |
73.448 |
73.448 |
29.513 |
43.935 |
0 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
57.148 |
57.148 |
13.213 |
43.935 |
|
1.1 |
Chi sự nghiệp y tế |
57.148 |
57.148 |
13.213 |
43.935 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
57.148 |
57.148 |
13.213 |
43.935 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
16.300 |
16.300 |
16.300 |
0 |
0 |
C |
Số thu nộp NSNN |
2.578 |
2.578 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
2.578 |
2.578 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lệ phí |
2.578 |
2.578 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Phí |
2.578 |
2.578 |
0 |
0 |
0 |
|
Thu phí cấp giấy CNVSATTP |
2.578 |
2.578 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
13,848.329 |
13,848.329 |
11,138.626 |
2,584.548 |
0.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
13,723.174 |
13,723.174 |
11,138.626 |
2,584.548 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
13,557 |
13,557 |
11,072.452 |
2,484.548 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
166.174 |
166.174 |
66.174 |
100.000 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
125.155 |
125.155 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi Chương trình mục tiêu khác y tế |
125.155 |
125.155 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
DA PC SXH |
9.000 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
DA hoạt động PC sốt rét |
7.450 |
7.450 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
DA PC Phong |
10.600 |
10.600 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
DA tăng cường xét nghiệm phát hiện HIV |
2.160 |
2.160 |
0 |
0 |
0 |
2.5 |
DA mở rộng can thiệp giảm hại và DP lây nhiễm HIV |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
2.6 |
DA TCMR |
11.640 |
11.640 |
0 |
0 |
0 |
2.7 |
DA An toàn thực phẩm |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
2.8 |
DA tổ chức các hoạt động truyền thông, giáo dục, tư vấn về ATTP |
25.000 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
2.9 |
DA sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
29.305 |
29.305 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 5 tháng 7 năm 2018 |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Thị Hiền |
|
Đào Văn Dương |