Thông báo mời báo giá hóa chất của Trung tâm y tế huyện Vụ Bản - Tháng 09 năm 2022 03/02/2023

Thực hiện Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập và Công văn số 5888/BYT-TB-CT ngày 26/10/2020 của bộ Y tế về hướng dẫn triển khai dấu thầu trang thiết bị y tế theo Thông tư số 14/2020/TT-BYT. Trung tâm y tế huyện Vụ Bản có nhu cầu mua sắm hàng hóa vật tư y tế, hóa chất dự kiến sử dụng từ tháng 10/2022 đến hết tháng 12/2022 (chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm). Đề nghị các cơ sở kinh doanh, cung ứng hóa chất, vật tư y tế có năng lực cung ứng, cung cấp thông tin, báo giá về hàng hóa vật tư, hóa chất theo phụ lục đính kèm.

 

SỞ Y TẾ NAM ĐỊNH

TRUNG TÂM Y TẾ H.VỤ BẢN

 

Số :        / TB - TTVB

(Về việc: mời báo giá hóa chất

của Trung tâm y tế huyện Vụ Bản).

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Vụ Bản, ngày 27 tháng  9 năm 2022

 

 

 

THÔNG BÁO

 

Kính gửi: Các tổ chức/ cá nhân kinh doanh trang thiết bị y tế.

Thực hiện Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập và Công văn số 5888/BYT-TB-CT ngày 26/10/2020 của bộ Y tế về hướng dẫn triển khai dấu thầu trang thiết bị y tế theo Thông tư số 14/2020/TT-BYT.
          Trung tâm y tế huyện Vụ Bản có nhu cầu mua sắm hàng hóa vật tư y tế, hóa chất dự kiến sử dụng từ tháng 10/2022 đến hết tháng 12/2022 (chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
Đề nghị các cơ sở kinh doanh, cung ứng hóa chất, vật tư y tế có năng lực cung ứng, cung cấp thông tin, báo giá về hàng hóa vật tư, hóa chất theo phụ lục đính kèm. Thông tin về hàng hóa cung cấp cần đáp ứng các yêu cầu sau:
-      Hàng hóa phải được Bộ Y tế cho phép sản xuất, nhập khẩu, lưu hành.
-      Chủng loại, cấu hình, tính năng kỹ thuật của hàng hóa.
-      Phân nhóm của từng mặt hàng cụ thể, theo TT14/2020/TT-BYT;
-      Giá cụ thể của từng mặt hàng (giá đã bao gồm thuế và các chi phí khác theo biểu chi tiết theo mẫu tại phụ lục đính kèm).
-      Thời gian nhận báo giá: Trước 17 giờ, ngày  4/10/2022.
-      Địa chỉ nhận báo giá:
+      Bản cứng báo giá gửi về: Khoa Dược – Trang thiết bị Y Tế, Trung tâm y tế huyện Vụ Bản (Địa chỉ: Địa chỉ: Thôn Thiện Vịnh, Xã Cộng Hòa, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định).
+      Bản file Excel và PDF gửi về địa chỉ E.mail: ttytvuban@gmai.com hoặc hanvb84@gmail.com

 

(Bộ phận thường trực: Bà, Trần Thu Huyền nhân viên phòng TCHC Trung tâm y tế huyện Vụ Bản. SĐT: 0949554391(trong giờ hành chính).

Trân trọng./.

Nơi nhận:                                                                                          K.T GIÁM ĐỐC

-        Như kính gửi;                                                                               PHÓ GIÁM ĐỐC

-        Phòng TCHC (đăng tải lên CTTĐT)

-        Lưu VT;


PHỤ LỤC 01

(Kèm theo Thông báo Số:      /TB -TTVB ngày 27 tháng 9 năm 2022)

STT
Danh mục hàng hóa
Phân nhóm hàng hóa theo TT14/2020/TT-BYT
Đơn vị tính
Cấu hình yêu cầu
Số lượng
1
Multistix 10 SG. Hộp 100 test
Nhóm 3
Hộp
 - Các thông số xét nghiệm: bilirubin, blood (occult), glucose, ketone
(acetoacetic acid),SG, leukocytes, nitrite, pH, protein, urobilinogen.
8
2
DC-TROL Level 2. Lọ 5ml
Nhóm 3
Lọ
-       Huyết thanh người dạng đông khô, có chất kháng vi khuẩn Cholesterol 2% và chloramphenicol 0.01 - 0.1%
6
3
Thuốc thử định lượng nồng độ GPT/ ALT trong máu((R1: 3 lọ x 100 ml/ lọ + R2: 1 lọ x 75ml/ lọ)/ Hộp)
Nhóm 3
Hộp
-      Thành phần:
-      + ALT-SL Enzyme Reagent (R1): (Dung dịch chứa chất đệm (pH 7.55 at 25°C), 700 mmol/L L-alanine, ≥2300 U/L lactate dehydrogenase (microbial), và một chất bảo quản.
-       + ALT-SL Substrate Reagent (R2): (Dung dịch chứa 85 mmol/L 2- oxoglutarate, 1 mmol/L NADH, một chất bảo quản)
1
4
Thuốc thử định lượng nồng độ GOT/ AST trong máu ((R1: 3 lọ x 100 ml/ lọ + R2: 1 lọ x 75ml/ lọ)/ Hộp)
Nhóm 3
Hộp
-      Thành phần:
-      + AST-SL Enzyme Reagent (R1): Dung dịch chứa chất đệm TRIS (pH 8.0 at 25°C) 320 mmol/L; L-aspartate ≥ 800 U/L MDH (microbial) ≥ 1200 U/L lactate dehydrogenase (microbial), và chất bảo quản.
-       + AST-SL Substrate Reagent (R2): Dung dịch chứa 65 mmol/L; 2-oxoglutarate 1 mmol/L NADH, và chất bảo quản.
1
5
Thuốc thử định lượng nồng độ Cholesterol trong máu (R1: 2 lọ x 100 ml/ lọ)/ Hộp)
Nhóm 3
Hộp
-       Thành phần: Chứa dung dịch đệm chứa 0.5 mmol/L 4-aminoantipyrine, 25 mmol/L p-hydroxybenzoic acid, >240 U/L cholesterol esterase (mammalian and microbial), >150 U/L cholesterol oxidase (microbial), > 1600 U/L peroxidase (botanical), chất hoạt động bề mặt, chất ổn định và chất bảo quản.
    7
6
Thuốc thử định lượng nồng độ Creatinine trong máu (R1: 2 lọ x 250 ml/lọ + R2: 125 ml/lọ)/ Hộp
Nhóm 3
Hộp
Thành phần:
+ Thuốc thử (R1): Dung dịch gồm có Buffer (pH 7.5 at 25 C), >12,000 U/L creatine amidino hydrolase (microbial), >4,000 U/L sarcosine oxidase(microbial), >0.24 mmol/L N-ethyl-N-sulfopropryl-m-toluidine, ascorbate oxidase(botanical), stabilizers, surfactants, and preservatives.
+ Thuốc thử (R2): Dung dịch gồm có Buffer (pH 7.5 at 25C),>135,000 U/L creatinine amidohydrolase (microbial), >1.5 mmol/L 4-aminoantipyrine,>2,000 U/ L peroxidase (botanical), stabilizers, surfactants, and 7.7 mmol/L sodium azide.
2
7
Thuốc thử định lượng nồng độ Glucose trong máu (R1: 2 lọ x 100 ml/ lọ)/ Hộp
Nhóm 3
Hộp
Thành phần: Thuốc thử chứa dung dịch đệm chứa 2 mmol/L nicotinamide adenine dinucleotide, 4 mmol/L adenosine triphosphate, 2 mmol/L magnesium, > 2000 U/ L hexokinase (yeast), > 4000 U/L glucose-6-phosphate dehydrogenase (vi sinh vật), chất ổn định và chất bảo quản
10
8
Thuốc thử định lượng nồng độ Triglyceride trong máu (R1: 2 lọ x 100 ml/ lọ)/ Hộp
Nhóm 3
Hộp
Thành phần: Thuốc thử Triglyceride chứa dung dịch đệm chứa 0.4 mmol/L 4-aminoantipyrine, 2.3 mmol/L adenosine triphosphate, 3.0 mmol/L p-chlorophenol, > 2400 U/L glycerol phosphate oxidase (vi sinh vật), >1000 U/L lipoprotein lipase (vi sinh vật), >540 U/L peroxidase (thuộc thực vật), >400 U/L glycerol kinase (vi sinh vật), chất ổn định và chất bảo quản.
4
9
Thuốc thử định lượng nồng độ Urea trong máu(R1: 6 lọ x 30 ml/ lọ)/ Hộp
Nhóm 3
Hộp
Thành phần: Thuốc thử Urea chứa dung dịch có chứa chất đệm (pH 8.0 at 25°C), 14 mmol/L 2- oxoglutarate, 5.0 mmol/L ADP, > 12 KU/L GLDH (động vật có vú), > 50 KU/L Urease (thuộc thực vật), 0.2 mmol/L NADH, chất ổn định và chất bảo quản
8

 (Ghi chú: Báo giá có hiệu lực tối thiểu từ 60 ngày kể từ ngày ký).

File đính kèm: Bấm vào đây để tải về